 | [đâm ra] |
| |  | to turn; to become; to grow |
| |  | Nhà n rỗi quá đâm ra hư |
| | To turn naughty because of too much leisure |
| |  | Thằng bé đâm ra lưá»i |
| | The boy becomes/turns lazy |
| |  | Cô ta rất thẳng thắn, nhưng chẳng mấy chốc anh sẽ đâm ra thÃch cô ta |
| | She is very straightforward, but you will soon grow to like her |